THƯ MỜI BÁO GIÁ TRANG PHỤC Y TẾ

         SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG

TRUNG TÂM Y TẾ TP HẢI DƯƠNG

Số:  176 /TM-TTYT

V/v mời chào giá: Mua trang phục y tế cho cán bộ viên chức và người lao động năm 2025

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 Hải Dương, ngày 19 tháng  03  năm 2025

THƯ MỜI BÁO GIÁ

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp trang phục y tế tại Việt Nam.

Trung tâm y tế thành phố Hải Dương có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua trang phục y tế cho cán bộ viên chức và người lao động năm 2025 của Trung tâm y tế thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương với nội dung như sau:

  1. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
  2. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

– Địa chỉ: Số 71, phố Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

  1. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

– Đ/c: Vũ Thị Ninh –  Phòng Tài Chính – Kế toán ;

– Số điện thoại: 0983728298;

– Địa chỉ email: ninh1980ttyttphd@gmail.com.

  1. Cách thức tiếp nhận báo giá:

– Bản giấy (đóng dấu): Gửi về:  Đ/c : Vũ Thị Ninh –  Phòng Tài Chính – Kế toán – Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương;

– Địa chỉ: Số 71, phố Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; Số điện thoại: 0983728298.

– File mềm: gửi vào email: ninh1980ttyttphd@gmail.com .

  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h00 ngày 19 tháng 03 năm 2025 đến trước 16 h30 phút ngày 24 tháng 3 năm 2025.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 120 ngày  kể từ ngày 12 tháng 03 năm 2025.
  2. Nội dung yêu cầu báo giá:

– Đúng quy cách, chất lượng sản phẩm và bảo hành: Trang phục Y tế làm đúng theo Thông tư số 45/2015/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Y tế Quy định về trang phục y tế,chất lượng trang phục  đảm bảo theo yêu cầu bên A, sản phẩm bền, đẹp, đảm bảo mỹ thuật.

1.Danh mục hàng hóa cần mua sắm chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm.

  1. Địa điểm cung cấp hàng hóa: Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương

(Số 71, phố Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)

3.Hồ sơ chào giá bao gồm:

3.1. Các hãng sản xuất, nhà cung cấp gửi báo giá theo mẫu Phụ lục 02 đính kèm.

3.2. Hợp đồng tương tự cung cấp vật tư ở các đơn vị đã ký trong thời gian 12 tháng gần đây (nếu có).

3.3. Catalog, tài liệu kỹ thuật của hàng hóa.

3.4. Kèm theo 01 USB bao gồm các biểu mẫu bản scanner tài liệu cung cấp trong hồ sơ chào giá

Trung tâm Y tế TP Hải Dương kính mời các Hãng sản xuất, nhà cung cấp trang phục Y tế tại Việt Nam có năng lực, kinh nghiệm và khả năng cung cấp tham gia báo giá trong thời gian và địa điểm nêu trên.

Trung tâm Y tế TP Hải Dương cảm ơn sự hợp tác của quý đơn vị./.

Nơi nhận:

–  Như trên;

–  Lưu VT, TC-KT.

 

GIÁM ĐỐC

PHỤ LỤC 01: BIỂU MẪU BÁO GIÁ

(Kèm theo Thư mời số:           /TM-TTYT, ngày        /03 /2025 của Trung tâm Y tế TP Hải Dương)

TÊN ĐƠN VỊ CHÀO GIÁ

Số:…

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……….., ngày….. tháng …. năm 2025

BÁO GIÁ(1)

Kính gửi: Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương

Trên cơ sở yêu cầu báo giá số:           /TM-TTYT, ngày         tháng  03 năm 2025 của Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương, chúng tôi [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho trang phục y tế như sau:

  1. Báo giá cho trang phục y tế :
Stt Tên hàng hóa Thông số kỹ thuật hoặc tương đương Đơn vị tính Số lượng Ghi chú
1 Trang phục của bác sỹ  

1. Áo:

a) Màu sắc: Màu trắng;

b) Kiểu dáng: Áo blouse cổ bẻ Danton, cài cúc giữa, dài tay hoặc ngắn tay, chiều dài áo ngang gối, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái, phía sau xẻ giữa tới ngang mông.

2. Quần:

a) Màu sắc: Màu trắng;

b) Kiểu dáng: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau.

3. Mũ:

Màu sắc: Theo màu sắc của áo.

Thông số kỹ thuật:

Thành phần nguyên liệu: 69,8% Polyeste;  21,2% Bông; 9,0% Rayon

Khối lượng thực tế: 214 (g/m2).

Kiểu dệt: vân chéo 2/1

Mật độ: Dọc (sợi/10cm) 386 Ngang (sợi/10cm) 216.

Độ bền kéo đứt: Dọc 851 (N) Ngang 541 (N).

Độ dãn khi đứt: Dọc 23,7 % Ngang 19,6 %

Độ bền xé rách: Dọc 31,2 (N) Ngang 24,0 (N)

Độ nhỏ sợi tách từ vải: Dọc 18,1/1 (Ne)

Ngang 18,7/1 (Ne)

Độ vón gút sau 10.800 vòng quay (cấp) : 4

Độ bền màu giặt C(3); 600C (cấp) : 4-5

Độ bền màu ma sát (cấp): 4-5

Độ bền màu với chất tẩy: NaClO (cấp): 2

Thay đổi kích thước sau giặt 600C và làm khô: Dọc -3%

Ngang -0,5%

 

Bộ

 

 

 

 

 

85

 
2 Trang phục của điều dưỡng viên, hộ sinh viên, Y sỹ 1. Áo:

a) Màu sắc: Màu trắng;

b) Kiểu dáng:

– Áo cổ 2 ve, cài cúc giữa, dài tay hoặc ngắn tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 2 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái;

– Túi áo, tay áo và cổ áo có viền xanh dương, viền rộng 0,5 cm.

2. Quần:

a) Màu sắc: Màu trắng;

b) Kiểu dáng: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau.

3. Áo liền váy: Ngoài trang phục áo, quần quy định tại các khoản 1, 2 Điều này, điều dưỡng viên, hộ sinh viên nữ còn có thể được trang bị áo liền váy.

a) Màu sắc: Màu trắng;

b) Kiểu dáng:

– Áo liền váy cổ 2 ve, dài tay hoặc ngắn tay, chiều dài váy quá gối 5 cm đến 10cm, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái.

– Túi áo liền váy, tay áo liền váy và cổ áo liền váy có viền xanh dương, kích thước viền rộng 0,5 cm.

4. Mũ:

Màu sắc: Theo màu sắc của áo hoặc áo liền váy.

Thông số kỹ thuật:

Thành phần nguyên liệu: 69,8% Polyeste;  21,2% Bông; 9,0% Rayon

Khối lượng thực tế: 214 (g/m2).

Kiểu dệt: vân chéo 2/1

Mật độ: Dọc (sợi/10cm) 386 Ngang (sợi/10cm) 216.

Độ bền kéo đứt: Dọc 851 (N) Ngang 541 (N).

Độ dãn khi đứt: Dọc 23,7 % Ngang 19,6 %

Độ bền xé rách: Dọc 31,2 (N) Ngang 24,0 (N)

Độ nhỏ sợi tách từ vải: Dọc 18,1/1 (Ne)

Ngang 18,7/1 (Ne)

Độ vón gút sau 10.800 vòng quay (cấp) : 4

Độ bền màu giặt C(3); 600C (cấp) : 4-5

Độ bền màu ma sát (cấp): 4-5

Độ bền màu với chất tẩy: NaClO (cấp): 2

Thay đổi kích thước sau giặt 600C và làm khô: Dọc -3,0%

Ngang -0,5%

Bộ  

 

 

 

 

 

256

 
3 Trang phục của kỹ thuật viên, cử nhân, kỹ sư và các chức danh khác làm việc chuyên môn tại các khoa, phòng lâm sàng và cận lâm sàng thuộc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 1. Áo:

a) Màu sắc: Màu trắng;

b) Kiểu dáng: Áo cổ 2 ve, cài cúc giữa, dài tay hoặc ngắn tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái.

2. Quần:

a) Màu sắc: Màu trắng;

b) Kiểu dáng: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau.

3. Mũ:

Màu sắc: Theo màu sắc của áo.

Thông số kỹ thuật:

Thông số kỹ thuật:

Thành phần nguyên liệu: 40,7% Polyeste;  59,3% Bông

Khối lượng thực tế: 135 (g/m2).

Kiểu dệt: vân chéo 3/1

Mật độ: Dọc (sợi/10cm) 441 Ngang (sợi/10cm) 274.

Độ bền kéo đứt: Dọc 724 (N) Ngang 255 (N).

Độ dãn khi đứt: Dọc 32,4 % Ngang 15,8 %

Độ bền xé rách: Dọc 124 (N) Ngang 17,4 (N)

Độ nhỏ sợi tách từ vải: Dọc 145 (Den)

Ngang 35,6/1 (Ne)

Độ vón gút sau 10.800 vòng quay (cấp) : 4

Độ bền màu giặt C(3); 600C (cấp) : 4-5

Độ bền màu ma sát (cấp): 4-5

Độ bền màu với chất tẩy: NaClO (cấp): 4-5

Thay đổi kích thước sau giặt 600C và làm khô: Dọc -1,0%

Ngang -1,0%

Bộ  

 

 

26

 
4 Trang phục của dược sỹ 1. Áo:

a) Màu sắc: Màu trắng;

b) Kiểu dáng: Áo blouse, cổ 2 ve, cài cúc giữa, dài tay hoặc ngắn tay, chiều dài áo ngang gối, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái, phía sau xẻ giữa tới ngang mông.

2. Quần:

a) Màu sắc: Màu trắng;

b) Kiểu dáng: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau.

3. Mũ:

Màu sắc: Theo màu sắc của áo.

Thông số kỹ thuật:

Thành phần nguyên liệu: 69,8% Polyeste;  21,2% Bông; 9,0% Rayon

Khối lượng thực tế: 214 (g/m2).

Kiểu dệt: vân chéo 2/1

Mật độ: Dọc (sợi/10cm) 386 Ngang (sợi/10cm) 216.

Độ bền kéo đứt: Dọc 851 (N) Ngang 541 (N).

Độ dãn khi đứt: Dọc 23,7 % Ngang 19,6 %

Độ bền xé rách: Dọc 31,2 (N) Ngang 24,0 (N)

Độ nhỏ sợi tách từ vải: Dọc 18,1/1 (Ne)

Ngang 18,7/1 (Ne)

Độ vón gút sau 10.800 vòng quay (cấp) : 4

Độ bền màu giặt C(3); 600C (cấp) : 4-5

Độ bền màu ma sát (cấp): 4-5

Độ bền màu với chất tẩy: NaClO (cấp): 2

Thay đổi kích thước sau giặt 600C và làm khô: Dọc -3%

Ngang -0,5%

 

 

 

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

31

 
5 Trang phục của hộ lý y công, nhân viên giặt là 1. Áo:

a) Màu sắc: Màu xanh hòa bình;

b) Kiểu dáng: Áo cổ trái tim, cài cúc giữa, dài tay hoặc ngắn tay, chiều dài áo ngang mông; phía trước có 2 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái.

2. Quần:

a) Màu sắc: Màu xanh hòa bình;

b) Kiểu dáng: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau.

3. Mũ:

Màu sắc: Theo màu sắc của áo.

Thông số kỹ thuật:

Thành phần nguyên liệu: 100% Polyeste

Khối lượng thực tế: 161 (g/m2).

Kiểu dệt: vân điểm kết hợp vân chéo 3/1

Mật độ: Dọc (sợi/10cm) 711 Ngang (sợi/10cm) 379.

Độ bền kéo đứt: Dọc 1104 (N) Ngang 505 (N).

Độ dãn khi đứt: Dọc 36,0 % Ngang 57,1 %

Độ bền xé rách: Dọc 20,1 (N) Ngang 7,5 (N)

Độ nhỏ sợi tách từ vải: Dọc 136 (Den)

Ngang 85,3 (Den)

Độ vón gút sau 10.800 vòng quay (cấp) : 4-5

Độ bền màu giặt C(3); 600C (cấp) : 4-5

Độ bền màu ma sát (cấp): 4-5

Độ bền màu với chất tẩy: NaClO (cấp): 4-5

Thay đổi kích thước sau giặt 600C và làm khô: Dọc -0,5%

Ngang -1,0%

Bộ 08  
6 Trang phục của nhân viên dinh dưỡng

( CNYTCC, phục vụ)

1. Áo:

a) Màu sắc: Màu trắng;

b) Kiểu dáng: Áo cổ chữ U, cài cúc giữa, dài tay hoặc ngắn tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái.

2. Quần:

a) Màu sắc: Màu trắng;

b) Kiểu dáng: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau.

3. Mũ:

Màu sắc: Theo màu sắc của áo.

4. Đối với nhân viên chế biến thức ăn có thêm tạp dề không cổ, có hai dây đai, chiều dài ngang gối, phía sau buộc dây.

Thông số kỹ thuật:

Thành phần nguyên liệu: 98.5% Polyeste;  1,5% Spandex

Khối lượng thực tế: 228 (g/m2).

Kiểu dệt: vân chéo 2/2

Mật độ: Dọc (sợi/10cm) 360 Ngang (sợi/10cm) 301.

Độ bền kéo đứt: Dọc 1104 (N) Ngang 918 (N).

Độ dãn khi đứt: Dọc 50,1 % Ngang 60,5 %

Độ bền xé rách: Dọc 111 (N) Ngang 109 (N)

Độ vón gút sau 10.800 vòng quay (cấp) : 4-5

Độ bền màu giặt C(3); 600C (cấp) : 4-5

Độ bền màu ma sát (cấp): 4-5

Độ bền màu với chất tẩy: NaClO (cấp): 4-5

Thay đổi kích thước sau giặt 600C và làm khô: Dọc -1.0%

Ngang -0,5%

Bộ 02  
    Tổng cộng   408  

 

  1. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: ………. ngày, kể từ ngày   tháng 03 năm 2025  .[ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày …   ..tháng…..năm …..[ghi ngày……tháng……năm…….kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I – Yêu cầu báo giá]
  2. Hàng mới 100% nguyên quy cách đóng gói theo tiêu chuẩn Hãng sản xuất.

Thời gian giao hàng từ 30 đến 90 ngày từ khi Ký Hợp đồng

Địa điểm giao hàng: tại phòng Tổ chức – Hành Chính Trung tâm Y tế TP Hải Dương; tỉnh Hải Dương

Phương thức thanh toán: Theo quy định hiện hành bên mua

Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng.

  1. Chúng tôi cam kết:

– Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mấy khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.

– Giá trị của trang phục y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.

– Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.

Hải Dương , ngày        tháng 03 năm 2025

Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp

(Ký, ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu)