SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG
TRUNG TÂM YTTP HẢI DƯƠNG
Số: /TM-TTYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hải Dương, ngày 25 tháng 04 năm 2024 |
THƯ MỜI BÁO GIÁ
Kính gửi: Các hãng sản xuất; Nhà cung cấp hóa chất, vật tư y tế tại Việt Nam.
Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương có nhu cầu tiếp nhận báo giá để có căn cứ tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hóa chất phục vụ công tác khám chữa bệnh của Trung tâm với nội dung cụ thể sau:
- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế thành phố Hải Dương;
– Địa chỉ: Số 71, phố Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
– Ds. Đỗ Thị Phượng; Khoa Dược-KSNK-TTB-VTYT;
– Số điện thoại: 0963.907699;
– Địa chỉ email: khoaduocttyttphd@gmail.com.
- Cách tiếp nhận báo giá.
– Bản giấy: Gửi về DS. Đỗ Thị Phượng, Khoa Dược-KSNK-TTB-VTYT, Trung tâm y tế thành phố Hải Dương;
– Địa chỉ: Số 71, phố Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; Số điện thoại: 0220.3.893.596.
– File mềm: gửi vào email: khoaduocttyttphd@gmail.com.
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ ngày 25 tháng 04 năm 2024 đến trước 17h00’ ngày 06 tháng 05 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời gian có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 25/04/2024.
- Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục hóa chất cần mua sắm chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm.
- Địa điểm cung cấp hóa chất, vật tư y tế: Trung tâm y tế thành phố Hải Dương (Số 71, phố Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
- Các hãng sản xuất, nhà cung cấp gửi báo giá theo mẫu Phụ lục 02 đính kèm.
Trung tâm y tế TP Hải Dương kính mời các Hãng sản xuất, Công ty, Doanh nghiệp, Nhà cung cấp vật tư y tế tại Việt Nam có năng lực, kinh nghiệm và khả năng cung cấp tham gia báo giá trong thời gian và địa điểm nêu trên.
Trung tâm y tế TP Hải Dương xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
– Như kính gửi; – Lưu: VT, KD. |
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hoàng Kim Tuyến |
PHỤ LỤC 02: BIỂU MẪU BÁO GIÁ
(Kèm theo Thư mời số: /TM-TTYT, ngày / /2024 của Trung tâm y tế TP Hải Dương)
TÊN ĐƠN VỊ CHÀO GIÁ
Số:… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc ……….., ngày….. tháng …. năm 2024 |
BÁO GIÁ
Kính gửi: Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương
Trên cơ sở yêu cầu báo giá số: /TM-TTYT, ngày tháng năm 2024 của Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương, chúng tôi [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
- Báo giá cho các trang thiết bị y tế và dịch vụ liên quan.
STT | Danh mục thiết bị y tế | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Quy cách đóng gói | Phân loại TTBYT | Ký, mã, nhãn hiệu, model
|
Mã HS
|
Tiêu chuẩn chất lượng | Năm sản xuất | Hãng sản xuất/Xuất xứ | Số lượng/ khối lượng | Đơn giá | Chi phí cho dịch vụ liên quan
(VND) |
Thuế phí, lệ phí
(VNĐ) |
Thành tiền (VND) |
1 | Danh mục A | ||||||||||||||
2 | Danh mục B | ||||||||||||||
3 | …. | ||||||||||||||
4 | ….. |
- Báo giá này có hiệu lực trong vòng: …… ngày, kể từ ngày … tháng… năm …[ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày … tháng…năm …[ghi ngày…tháng…năm…kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I – Yêu cầu báo giá]
- Chúng tôi cam kết:
– Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mấy khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
– Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
– Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
………, ngày……tháng….. năm
Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp (Ký, ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để bó giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuất, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.
(2) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột “ Danh mục trang thiết bị y tế” trong Yêu cầu báo giá.
(3) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của thiết bị y tế tương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế”.
(4) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghu cụ thể mã HS của từng thiets bị y tế.
(5)Cột Phân loại trang thiết bị y tế (Loại A/B/C/D;nếu không có ghi: Không phân loại).
PHỤ LỤC 01: DANH MỤC VẬT TƯ CẦN BÁO GIÁ
(Kèm theo Thư mời số: /TM-TTYT, ngày / /2024 của Trung tâm y tế TP Hải Dương)
SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG
TRUNG TÂM YTTP HẢI DƯƠNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc Hải Dương, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
DANH MỤC HÀNG HÓA CẦN BÁO GIÁ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Quy cách đóng gói | Số lượng/ khối lượng | Ghi chú |
1 | Hóa chất xét nghiệm Creatinine (Suy thận)
|
Hộp
|
Dùng trong xét nghiệm Creatinine Jaffe R1: Sodium hydroxide 0.20 mol/l R2: Picric acid 25 mmol/l Bảo quản thuốc thử ở 2-8 °C. Hộp: R1:4x105ml+ R2:1x85ml
|
Hộp: R1:4x105ml+ R2:1x85ml
|
8 | |
2 | Hóa chất xét nghiệm Cholesterol | Hộp | Dùng trong xét nghiệm CHOLESTEROL R1: Pipes buffer, pH 6.9 90 mmol/l Phenol 26 mmol/l Cholesterol oxidase 200 U/l Cholesterol esterase 300 U/l Peroxidase 1250 U/l 4-Aminoantipyrine 0.4 mmol/l Bảo quản thuốc thử ở 2-8 °C. Hộp: R1: 4x105ml |
Hộp R1: 4x105ml | 18 | |
3 | Hóa chất xét nghiệm Glucose | Hộp | Dùng trong xét nghiệm Glucose-GOD PAP Phosphate buffer, pH 7.5 0.1 mol/l Phenol 7.5 mmol/l GOD 12000 U/l POD 660 U/l 4 – Amino-antipyrine 0.40 mmol/l Bảo quản thuốc thử ở 2-8 °C. Hộp: R1:4x105ml |
Hộp: R1:4x105ml | 16 | |
4 | Hóa chất xét nghiệm GOT/AST (men tế bào, gan, tim)
|
Hộp | Dùng trong xét nghiệm GOT(ASAT) IFCC R1: Tris buffer pH 7.8 100 mmol/l L-Aspartate 200 mmol/l LDH 800 U/l MDH 600 U/l R2: NADH2 0.18 mmol/l 2-Oxoglutarate 12 mmol/l Bảo quản thuốc thử ở 2-8 °C. Hộp: R1: 4x105ml+ R2:4x25ml
|
Hộp: R1: 4x105ml + R2:4x25ml
|
5 | |
5 | Hóa chất xét nghiệm GPT/ALT (men gan)
|
Hộp | Dùng trong xét nghiệm GPT(ALAT) IFCC R1: Tris buffer pH 7.8 100 mmol/l L-Alanine 500 mmol/l LDH 1200 U/l R2: NADH2 0.18 mmol/l 2-Oxoglutarate 15 mmol/l Bảo quản thuốc thử ở 2-8 °C. Hộp: R1: 4x105ml+ R2:4x25ml
|
Hộp: R1: 4x105ml + R2:4x25ml
|
5 | |
6 | Hóa chất xét nghiệm Triglycerides | Hộp | Dùng trong xét nghiệm Triglycerides Pipes buffer pH 7.8 50 mmol/l p-Chlorophenol 2 mmol/l Lipoprotein lipase 150000 U/l Glycerolkinase 800 U/l Glycerol – 3 – P- oxidase 4000 U/l Peroxidase 440 U/l 4-Aminoantipyrine 0.7mmol/l ATP 0.3mmol/l Mg2+ 40 mmol/l Na-cholat 0.20 mmol/l Potassium-Hexacyanoferrat(II) 1µmol/l Bảo quản thuốc thử ở 2-8 °C. Hộp: R1:4x105ml |
Hộp: R1:4x105ml | 16 | |
7 | Hóa chất xét nghiệm Urea
|
Hộp
|
Dùng trong xét nghiệm Urea-UV R1: TRIS buffer pH 7.8 50 mmol/l GLDH ≥ 0.80 U/l Urease ≥ 12 U/ml R2: TRIS buffer pH 9.6 100 mmol/l 2-oxoglutarate 8.3 mmol/l NADH ≥ 0.23 mmol/l Bảo quản thuốc thử ở 2-8 °C. Hộp: R1:4×105+R2:4x25ml
|
Hộp: R1:4×105 + R2:4x25ml
|
8 |
Link Driver: https://drive.google.com/file/d/1x1c-OKZdeAybBw4ob5hVsW6HP5Er71bA/view?usp=drive_link